Mô tả Myriopteron_extensum

Dây leo thân gỗ dài đến 10 m. Cành nhỏ màu xám nhạt, có mô xốp hình hột đậu, nhẵn nhụi. Cuống lá 1,5–4 cm; phiến lá hình trứng-elip đến hình trứng rộng, 8-18 (-30) × 4-11 (-22) cm, có màng, từ nhẵn nhụi đến có lông thưa thớt, đáy từ hình nêm rộng đến thuôn tròn, đỉnh từ nhọn đến gần có đuôi-nhọn đột ngột; gân bên 7-9 đôi. Cụm hoa hình nón, lỏng lẻo, nhiều hoa, 12–26 cm, nhẵn nhụi hoặc có lông tơ thưa thớt. Cuống hoa hình chỉ, 5–10 mm. Lá đài khoảng 1,0 × 0,7 mm, hình trứng, tù, thanh mảnh, nhẵn nhụi hoặc có lông rung, đảo ngược khi nở hoa. Tràng hoa đường kính khoảng 3 mm, nhẵn nhụi; thùy hình mác hoặc hình trứng-thuôn tròn. Thùy miện hoa 3–4 mm, nhẵn nhụi. Quả đại 7-7,5 × 3-3,5 cm, với khoảng 20 cánh. Hạt 8-10 × 3–4 mm; mào lông đầu hạt 2,5–3 cm. Ra hoa tháng 5-8, tạo quả tháng 8-12.[3]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Myriopteron_extensum http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=1... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=9... http://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.or... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/tro-2610... http://legacy.tropicos.org/Name/2604076 http://legacy.tropicos.org/Name/2610791 http://tracuuduoclieu.vn/myriopteron-extensum-wigh... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...